đáng kiếp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đáng kiếp+
- như đáng đời nghĩa 1
- Thật đáng kiếp nó!
It serves him right
- Thật đáng kiếp nó!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đáng kiếp"
- Những từ có chứa "đáng kiếp" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
prejudice myrmecophytic scalp sabre saber architecture architectonics Doric audience view more...
Lượt xem: 455
Từ vừa tra